Nguồn gốc: | Shan Dong Trung Quốc (Đại lục) |
Hàng hiệu: | MIROC |
Chứng nhận: | GB / API / ISO |
Số mô hình: | RE DTH búa và bit |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 miếng |
---|---|
Giá bán: | negotiation |
chi tiết đóng gói: | Thùng hoặc hộp gỗ |
Thời gian giao hàng: | 1-20 ngày |
Điều khoản thanh toán: | Thư tín dụng, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 8000 miếng một tháng |
Loại: | búa và bit DTH | Nguyên liệu: | cacbua |
---|---|---|---|
Xử lý: | xử lý nhiệt | Màu: | Xanh lam, vàng, v.v. |
Tác động / phút: | <=860 | chuôi bit: | RE054, RE140, RE052, RE547 |
Điểm nổi bật: | down the hole drilling tools,down hole hammer |
5" RE040 / RE542 / RE545 thông qua búa hạ lưu tuần hoàn ngược DTH Hammer And Bits
Trong quá trình khoan DTH, mũi khoan đá là phần tiếp theo của thân, mà pít-tông khoan đá tác động trực tiếp.Vì pít-tông tiếp xúc trực tiếp với mũi khoan nên năng lượng bị mất đi rất ít.Điều này mang lại cho việc khoan DTH tỷ lệ thâm nhập gần như không đổi bất kể chiều dài lỗ.
Các bit DTH được ghép nối với các búa tương ứng của chúng (bằng đường kính lỗ khoan và cấu hình spline).Khách hàng có thể tùy chỉnh các bit DTH của mình theo nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như thay đổi cấu hình hạt dao cacbua vonfram (hình cầu, đạn đạo, v.v.), cấu hình bề mặt (mặt phẳng, lõm, lồi, v.v.) và các lỗ xả.
• Đường kính khoan từ trung bình đến lớn
• Hoạt động trong dải áp suất cao, có khả năng khoan lỗ sâu có chiều dài
Các ứng dụng của DTH Bit
• Khai thác hầm mỏ
• Đường hầm
• Hoạt động khai thác đá
Thông số kỹ thuật của Bit DTH
Mã sản phẩm và Mô tả ngắn gọn |
lỗ xả nước |
Đường kính (mm) |
Cân nặng (Kilôgam) |
Nút đo (Số x mm) |
Nút phía trước (Số x mm) |
Búa DTH |
DTH65PQ |
1 |
68 - 72 |
1,5 |
4x12 |
3x12 |
DTH65 |
DTH75PQ |
3 |
75 - 77 |
2.4 |
5 x 12 |
3x12 |
ĐTH70 |
DTH76PQ |
2 |
76 - 78 |
2,5 |
5 x 12 |
3x12 |
DTH76 |
ĐTH76-78 |
2 |
78 - 82 |
2.6 |
5 x 12 |
3x12 |
DTH76 |
DTH80PQ |
3 |
82 - 84 |
3 |
5 x 12 |
6 x 12 |
ĐTH80, ĐTH80X |
ĐTH90A |
3 |
90 - 95 |
3.6 |
6x14 |
4x12 |
ĐTH80, ĐTH80X |
DTH80XD-90 |
3 |
90 - 95 |
3.4 |
6 x 12 |
4x12 |
DTH80XD |
DTH80-II-80 |
3 |
80 - 82 |
3 |
5 x 12 |
4x12 |
DTH80-II |
ĐTH90B |
3 |
90 - 95 |
3,8 |
6x14 |
4x12 |
DTH90, DTH90-I |
DTH90T1 |
2 |
90 - 95 |
3.6 |
6x14 |
1x12, 3x12 (Hình cầu) |
DTH90, DTH90-I |
DTH90T2 |
2 |
90 - 95 |
3,8 |
6 x 14 ( hình cầu) |
4 x 12 (Hình cầu) |
DTH90, DTH90-I |
DTH90T3J |
3 |
90 - 95 |
3.6 |
6 x 14 (Đạn đạo) |
4 x 12 (Đạn đạo) |
DTH90, DTH90-I |
Hướng dẫn kỹ thuật của DTH Hammer
Áp lực thấp Búa DTH |
Mã sản phẩm và tóm tắt Sự miêu tả |
khoan Đường kính (mm) |
cây búa Chiều dài (mm) |
Bên ngoài Đường kính (mm) |
Làm việc Áp lực (Mpa) |
Không khí Sự tiêu thụ (m3/phút) |
mô-men xoắn (Nm) |
Va chạm Tính thường xuyên (n/phút) |
1 |
DTH65B |
ø68 - 70 |
745 |
ø61.2 |
0,5 - 0,7 |
2,5 |
51 |
≥810 |
2 |
ĐTH70 |
ø72 - 74 |
803 |
ø67.2 |
0,5 - 0,7 |
3 |
70 |
≥810 |
3 |
DTH76 |
ø74 - 76 |
766 |
ø67.2 |
0,5 - 0,7 |
3 |
75 |
≥810 |
4 |
DTH80 |
ø80 - 82 |
796 |
ø72 |
0,5 - 0,7 |
5 |
81 |
≥800 |
5 |
DTH80-II |
ø75 - 80 |
756 |
ø67 |
0,5 - 0,7 |
3 |
75 |
≥810 |
Trung bình Áp lực Búa DTH |
Mã sản phẩm và tóm tắt Sự miêu tả |
khoan Đường kính (mm) |
cây búa Chiều dài (mm) |
Bên ngoài Đường kính (mm) |
Làm việc Áp lực (Mpa) |
Không khí Sự tiêu thụ (m3/phút) |
mô-men xoắn (Nm) |
Va chạm Tính thường xuyên (n/phút) |
1 |
ĐTH930 |
ø90 - 120 |
870 |
ø80,5 |
0,8 - 1,2 |
6 |
180 |
≥700 |
2 |
ĐTH4.5 |
ø110 - 150 |
917 |
ø98 |
0,8 - 1,2 |
11 |
300 |
≥800 |
Áp suất cao Búa DTH |
Mã sản phẩm và tóm tắt Sự miêu tả |
khoan Đường kính (mm) |
cây búa Chiều dài (mm) |
Bên ngoài Đường kính (mm) |
Làm việc Áp lực (Mpa) |
Không khí Sự tiêu thụ (m3/phút) |
mô-men xoắn (Nm) |
Va chạm Tính thường xuyên (n/phút) |
1 |
ĐTH330 |
ø82 - 85 |
867 |
ø71 |
0,8 - 2,1 |
3 - 12 |
150 |
≥800 |
2 |
ĐTH335 |
ø90 - 93 |
908 |
ø81 |
0,8 - 2,1 |
4.3 - 14.2 |
205 |
950 - 1500 |
3 |
ĐTH340 |
ø105 - 130 |
1052 |
ø92 |
0,8 - 2,1 |
3,5 - 18 |
304 |
≥800 |
4 |
ĐTH345 |
ø105 - 130 |
1034 |
ø98 |
0,8 - 2,1 |
3,5 - 15 |
335 |
≥800 |
5 |
ĐTH345K |
ø110 - 130 |
994 |
ø98 |
0,8 - 2,1 |
3,5 - 15 |
400 |
≥820 |
6 |
ĐTH350 |
ø130 - 152 |
1387 |
ø114 |
0,8 - 2,1 |
5,7 - 18 |
590 |
810 - 1470 |
hiệu quả cao Áp lực ĐTH cây búa |
Mã sản phẩm và tóm tắt Sự miêu tả |
khoan Đường kính (mm) |
cây búa Chiều dài (mm) |
Bên ngoài Đường kính (mm) |
Làm việc Áp lực (Mpa) |
Không khí Sự tiêu thụ (m3/phút) |
mô-men xoắn (Nm) |
Va chạm Tính thường xuyên (n/phút) |
1 |
ĐTH440 |
ø115 - 130 |
998 |
ø98 |
0,8 - 2,1 |
3 - 12 |
402 |
850 - 1320 |
2 |
ĐTH450 |
ø130 - 152 |
1087 |
ø118 |
0,8 - 2,1 |
3 - 14 |
840 |
850 - 1600 |
3 |
ĐTH460 |
ø165 - 216 |
1076 |
ø146 |
0,8 - 2,1 |
6,8 - 20 |
980 |
860 - 1610 |
4 |
ĐTH480 |
ø203 - 254 |
1450 |
ø181 |
0,8 - 2,1 |
9,6 - 24,8 |
1870 |
1100 - 1350 |
Bởi vì Đảo ngược Vòng tuần hoàn ĐTHcây búa |
Mã sản phẩm và tóm tắt Sự miêu tả |
khoan Đường kính (mm) |
cây búa Chiều dài (mm) |
Bên ngoài Đường kính (mm) |
Làm việc Áp lực (Mpa) |
Không khí Sự tiêu thụ (m3/phút) |
mô-men xoắn (Nm) |
Va chạm Tính thường xuyên (n/phút) |
1 |
ĐTHF335 |
ø90 - 105 |
1143 |
ø85 |
0,7 - 2,1 |
4,2 - 11,7 |
475 |
≥800 |
2 |
ĐTHF345 |
ø110 - 130 |
1281 |
ø105 |
0,7 - 2,1 |
5,7 - 14,2 |
600 |
≥800 |
3 |
ĐTHF355 |
ø135 - 155 |
1292 |
ø124 |
0,8 - 2,1 |
6,5 - 19,3 |
791 |
810 - 1200 |
4 |
DTHF365 |
ø160 - 200 |
1345 |
ø154 |
0,8 - 2,1 |
9 - 18 |
950 |
600 - 1100 |
Người liên hệ: Mr. Yingkai Zhang
Tel: +86 18501231988